🔍
Search:
ĐƯỢC NHẬN RA
🌟
ĐƯỢC NHẬN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 확실히 그렇다고 여겨져 이해되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC, ĐƯỢC NHẬN RA:
Sự việc nào đó được xem và hiểu một cách chắc chắn là như vậy.
🌟
ĐƯỢC NHẬN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 꼭 붙잡히다.
1.
BỊ NẮM CHẮC, BỊ TÓM CHẶT, BỊ NẮM BẮT:
Nắm chặt cái nào đó.
-
2.
가장 중요한 점이 알아내지거나 일을 하는 데 필요한 요령이 얻어지다.
2.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Yếu lĩnh cần thiết để làm việc hoặc nhận biết điểm quan trọng nhất được nhận ra.
-
3.
어떤 기회나 일의 돌아가는 상황이 알아차려지다.
3.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Cơ hooiij hay tình huống đang xảy ra của việc nào đó được nhận ra.
-
Động từ
-
1.
무엇이 분명히 깨달아지고 이해되다.
1.
ĐƯỢC NHẬN THỨC:
Cái gì đó được nhận ra và được hiểu một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
이전에 자신이 한 일이 잘못임이 깨달아지고 스스로 자신의 잘못을 나무라게 되다.
1.
BỊ HỐI HẬN, BỊ ÂN HẬN:
Việc mình đã làm trước kia được nhận ra là sự sai lầm và trở nên tự mình trách mắng sai lầm của mình.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 현상 등이 깨달아지거나 느껴지다.
1.
ĐƯỢC Ý THỨC:
Việc hay hiện tượng... nào đó được nhận ra hoặc được cảm nhận.